Trần Bá Dương
Quản lý tài chính thông minh và đầu tư khôn ngoan là chìa khóa để xây dựng một tương lai tài chính ổn định và thịnh vượng 1000 Đô La Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam? |Tỷ Giá Hôm Nay
04/10/2023
Đô la Mỹ có vai trò quan trọng trong nền kinh tế thế giới. Hiện nay, không chỉ những nhà kinh doanh, những người công tác hay du học sinh mới chú trọng đến tỷ giá của đồng USD mà người dân trên trên khắp thế giới cũng vậy. Trong bối cảnh đó, 1000 đô la bằng bao nhiêu tiền việt đã trở thành câu hỏi được tìm kiếm rất nhiều. Vậy cách quy đổi cũng như kinh nghiệm đổi từ đồng đô la sang VND như thế nào? Hãy cùng Haagrico tìm lời giải đáp qua bài viết sau đây nhé!
Đô la Mỹ là gì?
Đô la Mỹ là đơn vị tiền tệ chính thức của Hoa Kỳ. Hiện tại, đồng đô la đang được sử dụng và chuyển đổi rộng rãi tại đa số quốc gia trên thế giới.
Tổng quan về Đô La Mỹ (USD)
Đô la Mỹ là tiền tệ do cục Cục Dự trữ Liên bang (Federal Reserve) phát hành. Đồng tiền này được viết tắt là USD. Đây là loại tiền tệ được sử dụng phổ biến trên thế giới. Nó còn được một số quốc gia sử dụng làm đơn vị tiền tệ chính cho nước mình. Vì vậy, đồng tiền Hoa Kỳ có sức ảnh hưởng lớn đến các nước trên thế giới.
Ký hiệu Đô La Mỹ là gì?
Đô la Mỹ có ký hiệu là $ với tên gọi USD. Điều này giúp bạn có thể dễ dàng phân biệt với vô số các loại tiền tệ thuộc các quốc gia khác.
Các loại mệnh giá đô la Mỹ?
USD có hai dạng tiền hiện đang được thông hành đó là: tiền giấy và tiền xu.
- Đối với tiền xu sẽ có các mệnh giá lần lượt là: 1 xu, 5 xu, 10 xu, 25 xu và 50 xu. Xu ở đây tại Mỹ được gọi là cent. Bạn có thể nói 1 cent, 5 cent, 10 cent, 25 cent và 50 cent. Ngoài ra, còn có đồng xu với mệnh giá 1 đô la.
- Tiền giấy bao gồm các mệnh giá sau: $1 (1 USD) ,$2 (2 USD), $5 (5 USD), $10 (10 USD), $20 (20 USD), $50 (50 USD) và $100 (100 USD).
Trong quá khứ, thời kỳ trước năm 1969, có một số tờ tiền có mệnh giá cao hơn:
- 500 USD
- 1.000 USD
- 5.000 USD
- 10.000 USD
- 100.000 USD
- 1.000.000 USD
- 1.000.000.000 USD
Tuy nhiên, sau năm 1969, Mỹ đã dừng lưu hành các mệnh giá trên.
1000 USD bằng bao nhiêu tiền việt nam VND?
Để trả lời câu hỏi này, trước tiên chúng ta cần phải biết đổi 1 USD sang tiền Việt. Theo tỷ giá được cập nhật mới nhất thì 1 USD = 24.060 VND.
Vì vậy, để đổi 1000 USD sang tiền Việt Nam, hãy sử dụng công thức tính sau:
- 1000 USD = 24.060 x 1000 = 24.060.000 (VND)
Chúng ta sẽ có một số mức USD quy đổi sang tiền Việt khác:
- 10.000 USD bằng với 240.600.000 VND.
- 100.000 USD bằng với 2.406.000.000 VND.
- 1.000.000 USD bằng với 24.060.000.000 VND.
- 2.000.000 USD bằng với 48.120.000.000 VND.
- 5.000.000 USD bằng với 120.300.000.000 VND.
Quy đổi 1000 USD to VND theo tỷ giá ngân hàng Nhà nước
Theo tỷ giá Ngân hàng Nhà nước công bố 11/8, khi đổi từ USD sang VND, có mức giá mua vào và bán ra như sau:
Mua vào: 1000 USD tương đương 23.400.000 VND
Bán ra: 1000 USD tương đương 24.978.000 VND
Quy đổi 1000 đô là bao nhiêu tiền Việt Nam theo ngân hàng mua ngoại tệ
Nếu tính theo tỷ giá ngân hàng thu mua ngoại tệ thì bạn có thể tham khảo bảng quy đổi dưới đây:
Bảng quy đổi 1000 USD sang tiền Việt theo giá mua vào (Đơn vị: VND)
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản |
ACB | 23 500 000 | 23 600 000 |
Agribank | 23 530 000 | 23 565 000 |
ABBank | 23 560 000 | 23 580 000 |
BIDV | 23 605 000 | 23 605 000 |
Bảo Việt | 23 605 000 | 23 625 000 |
Đông Á | 23 590 000 | 23 590 000 |
Eximbank | 23 520 000 | 23 600 000 |
HDBank | 23 550 000 | 23 570 000 |
HSBC | 23 627 000 | 23 627 000 |
Kiên Long | 23 540 000 | 23 570 000 |
MSB | 23 587 000 | 23 570 000 |
MB | 23 510 000 | 23 580 000 |
Nam Á | 23 520 000 | 23 570 000 |
OCB | 23 578 000 | 23 628 000 |
OceanBank | 23 550 000 | 23 570 000 |
PVcomBank | 23 530 000 | 23 500 000 |
PGBank | 23 540 000 | 23 590 000 |
Sacombank | 23 543 000 | 23 603 000 |
Saigonbank | 23 500 000 | 23 590 000 |
SCB | 23 450 000 | 23 560 000 |
SeABank | 23 580 000 | 23 580 000 |
Techcombank | 23 575 000 | 23 586 000 |
VIB | 23 510 000 | 23 570 000 |
VietABank | 23 500 000 | 23 550 000 |
Vietcombank | 23 540 000 | 23 570 000 |
VietinBank | 23 504 000 | 23 584 000 |
VietCapitalBank | 23 590 000 | 23 610 000 |
VPBank | 23 523 000 | 23 588 000 |
SHB | 23 570 000 |
Quy đổi 1 ngàn đô là bao nhiêu tiền Việt Nam theo ngân hàng bán ngoại tệ
Ngân hàng thương mại bán tiền đô ra thị trường với mức giá cao hơn so với mức mua vào. Cụ thể, bạn có thể xem bảng sau đây để biết được mức giá quy đổi ở các ngân hàng:
Bảng quy đổi 1000 USD sang tiền Việt theo giá mua vào (Đơn vị: VND)
Ngân hàng | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ACB | 23 950 000 | 23 900 000 |
Agribank | 23 895 000 | |
ABBank | 23 900 000 | 23 920 000 |
BIDV | 23 905 000 | |
Bảo Việt | 23 865 000 | |
Đông Á | 23 890 000 | 23 890 000 |
Eximbank | 23 900 000 | |
HDBank | 23 890 000 | |
HSBC | 23 841 000 | 23 841 000 |
Kiên Long | 23 910 000 | |
MSB | 23 892 000 | 23 900 000 |
MB | 23 915 000 | 23 915 000 |
Nam Á | 23 910 000 | |
OCB | 23 988 000 | 23 878 000 |
OceanBank | 24 110 000 | |
PVcomBank | 23 910 000 | 23 910 000 |
PGBank | 23 890 000 | |
Sacombank | 23 945 000 | 23 895 000 |
Saigonbank | 23 950 000 | |
SCB | 23 930 000 | 23 930 000 |
SeABank | 24 020 000 | 23 920 000 |
Techcombank | 23 919 000 | |
VIB | 23 970 000 | 23 910 000 |
VietABank | 23 890 000 | |
Vietcombank | 23 910 000 | |
VietinBank | 23 924 000 | |
VietCapitalBank | 23 910 000 | |
VPBank | 23 903 000 | |
SHB | 23 930 000 |
Đổi 1 nghìn đô bằng bao nhiêu tiền Việt tại tiệm vàng
So với nhiều ngân hàng thương mại, giá đồng tiền đô la tại các tiệm vàng sẽ càng cao hơn. Khi có một giao dịch cụ thể, mức giá đổi tiền sẽ được các chủ tiệm vàng thông báo cho khách hàng.
Theo một số thông tin thì so với tỷ giá USD ở ngân hàng, mức chênh lệch thu đổi ngoại tệ ở các tiệm vàng cao hơn khoảng 10 ngàn đồng/100 USD.
Chi phí đổi 1000 đô la Mỹ sang tiền Việt là bao nhiêu?
Khi đi đổi tiền đô tại ngân hàng, khách hàng sẽ phải chịu một khoản phí nhỏ để thực hiện giao dịch. Hiện tại, mức phí đổi tiền đô ở từng ngân hàng là khác nhau. Một số ngân hàng sẽ miễn phí cho các khách hàng đã có tài khoản và đáp ứng được một số yêu cầu.
Thông thường mức phí đổi USD sang VND tại các ngân hàng dao động trong khoảng từ 1% đến 4%. Tức là cứ đi đổi 100 đô la, các bạn phải chịu phí 1$ – 4$, tương đương 24.060đ – 96.240đ.
Nên đổi đồng đô la Mỹ ở đâu uy tín, an toàn và hợp pháp?
Khách hàng sẽ thắc mắc rằng nên chọn đơn vị nào đổi tiền để không vi phạm pháp luật mà lại được giá cao. Có 2 địa chỉ hợp pháp để bạn có thể dễ dàng đổi đô la khi cần:
- Đổi tại các ngân hàng: Mỗi ngân hàng hiện nay đều được cấp phép để cung cấp dịch vụ mua bán đô la Mỹ (USD). Điển hình trong số đó có vài ngân hàng quen thuộc như: TechcomBank, ACB, HSBC, BIDV, VietcomBank. Trước khi đổi tiền bạn có thể liên hệ với bộ phận trung tâm tiếp nhận cuộc gọi để hỏi về tỷ giá hối đoái tiền tệ và tìm hiểu các loại chuyển đổi bên ngân hàng.
- Đổi tại các tiệm vàng: Bạn nên tìm tới các tiệm được cấp phép đầy đủ và có địa chỉ rõ ràng để đổi tiền.
Đổi từ USD sang VND qua các công cụ online
Quy đổi đồng đô la sang VND trực tuyến
Có rất nhiều cách để bạn lựa chọn khi đổi từ tiền đô sang tiền Việt. Trong đó nhanh nhất chính là sử dụng các công cụ online. Bạn có thể dùng Google Tài Chính để tính toán quy đổi dễ dàng với các bước đơn giản sau:
- Bước 1: Truy cập vào trang chủ của Google thông qua trình duyệt Google Chrome, Cốc Cốc trên thiết bị của bạn.
- Bước 2: Gõ vào ô tìm kiếm từ khoá “1000 USD sang VND” hoặc “ 100 đô là bao nhiêu tiền việt nam” hoặc bất cứ mệnh giá tiền nào mà bạn muốn quy đổi.
- Bước 3: Chờ vài giây và nhận ngay kết quả tính của Google cùng với biểu đồ biến động của đồng Đô la Mỹ. Bạn có thể xem kết quả hiển thị trên trang tìm kiếm hoặc click vào một trang để xem chi tiết hơn.
Qua công cụ này, bạn cũng có thể theo dõi các thông tin khác về tỷ giá và giá USD hôm trước do Google đề xuất.
Kinh nghiệm đổi 1000 USD sang tiền Việt VND an toàn
Một số điều cần chú ý khi chuyển đổi đô la sang VND
Khách hàng cần lưu ý một số điều sau đây để quá trình đổi tiền của mình thuận lợi và tránh được các rủi ro:
- Chọn địa điểm uy tín cho phép bạn đổi đô la Mỹ, ví dụ như ngân hàng, sân bay, cửa khẩu, cửa hàng tiền xu.
- Kiểm tra thật kỹ tỷ giá USD/VND trước khi tiến hành đổi tiền. Bạn có thể so sánh tỷ giá tiền đô ở từng ngân hàng tại thời điểm cần đổi 1000 USD nếu cần thiết để chọn ra ngân hàng có giá mua vào cao nhất.
- Các giao dịch được thực hiện tại cửa hàng trang sức đều phải kèm theo giấy phép thay đổi được cơ quan có thẩm quyền cấp.
- Nếu cần đổi tiền đô gấp với số lượng lớn, lựa chọn sáng suốt và an tâm nhất cho bạn là đến ngân hàng để đổi.
- Khi giao dịch trao đổi tiền tệ hoàn tất, bạn phải giữ lại biên lai xác nhận
- Nếu đổi tại tiệm vàng thì cần chọn tiệm đã có giấy phép thu mua ngoại tệ. Tránh đổi tại các tiệm không có giấy phép vì sẽ vi phạm pháp luật
- Hạn chế đổi đồng đô la tại sân bay hoặc các địa điểm khác ngoài ngân hàng vì chi phí đổi cao hơn, tỷ giá lại thấp.
- Nếu không may đồng đô la bị rách, khách hàng hãy tìm lời khuyên từ các ngân hàng uy tín để có cách xử lý tốt nhất.
- Không nên đổi tiền đô ở các chợ đen để hạn chế các rủi ro có thể xảy ra.
Kết bài:
Haagrico đã giúp bạn trả lời được câu hỏi 1000 đô bằng bao nhiêu tiền việt. Hy vọng rằng những thông tin trong bài viết trên sẽ giúp ích cho bạn trong việc đổi tiền đô. Bên cạnh đó, mọi người cũng có thể hiểu thêm về tình hình tỷ giá tại từng ngân hàng để đưa ra sự so sánh và chọn được nơi có lợi nhất với mức giá cao khi có nhu cầu đổi tiền. Bạn cũng đừng quên nắm một số chú ý quan trọng vì nó sẽ giúp cho trải nghiệm đổi tiền của bạn hiệu quả và an toàn hơn.