Trần Bá Dương
Quản lý tài chính thông minh và đầu tư khôn ngoan là chìa khóa để xây dựng một tương lai tài chính ổn định và thịnh vượng Cập Nhật Thông Tin Lãi Suất Ngân Hàng ACB ( Á Châu ) Mới Nhất 2023
27/09/2023
Lãi suất là thông tin rất quan trọng đối với khách hàng khi muốn gửi tiết kiệm hay vay vốn từ bất kỳ ngân hàng nào. Hiện nay, ACB là đang một trong những tổ chức tài chính được đánh giá cao về mức lãi suất ổn định và cạnh tranh so với thị trường. Hãy cùng Haagrico tìm hiểu về thông tin lãi suất ngân hàng ACB được cập nhật mới nhất trong 8/2023 qua bài viết dưới đây nhé.
Bảng tóm tắt về ngân hàng Á Châu ACB
Ngân Hàng ACB (Á Châu) | |
Tên Tiếng Việt | Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu |
Tên Tiếng Anh | Asia Commercial Joint Stock Bank |
Mã ngân hàng | ASCB VN VX |
Tên viết tắt | ACB |
Năm thành lập | 1993 |
Loại hình kinh doanh | Ngân hàng thương mại |
Vốn điều lệ | Đang được cập nhật |
Trụ sở | 442 Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, Thành phố HCM |
contact@acb.com.vn | |
Hotline | 028 38 247 247 – 1900 54 54 86 |
Website | www.acb.com.vn/ |
Tổng quan về ngân hàng Á Châu
Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu có tên viết tắt là ACB. Được thành lập và bắt đầu đi vào hoạt động từ ngày 4 tháng 6 năm 1993. Với hơn 30 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tài chính ngân hàng, ACB đã xây dựng được vị thế của mình trên thị trường Việt Nam. Hiện nay, ACB đã mở rộng mạng lưới phủ sóng toàn quốc với hơn 280 chi nhánh và phòng giao dịch, cung cấp nhiều sản phẩm và dịch vụ đa dạng, cùng với các tiện ích độc đáo.
Lãi Suất Ngân Hàng ACB (Á Châu) Cập Nhật 2023
ACB được đánh giá là một trong những ngân hàng uy tín hàng đầu, với mức lãi suất hấp dẫn và cạnh tranh. Hãy cùng tham khảo bảng lãi suất được cập trong 8/2023 trong nội dung sau đây.
Lãi suất tiết kiệm ACB không kỳ hạn
Mức lãi suất cho hình thức tiết kiệm không kỳ hạn tại ACB cụ thể là:
Số dư cuối ngày (triệu VNĐ) | USD (%) | VNĐ | |
TK Thương Gia | Tiết kiệm KKH/TKTT khác | ||
<5 | 0 | 0,5 | 0,5 |
5 – <100 | |||
100 – <500tr | |||
≥ 500tr | 0,5 |
Lãi suất tiết kiệm có kỳ hạn
Sau đây là thông tin cụ thể về lãi suất tiết kiệm với hình thức có kỳ hạn tại Ngân hàng Á Châu:
Kỳ hạn | Tiết kiệm truyền thống/ Tiền gửi có kỳ hạn | Tiết kiệm Phúc An Lộc | Tích lũy
tương lai |
|||||
Lãi cuối kỳ | Lãi quý | Lãi tháng | Lãi trả trước | Lãi cuối kỳ | Lãi quý | Lãi tháng | ||
1 – 3 tuần | 0.5 | |||||||
1 tháng | 3.4 | 3.35 | 3.60 | |||||
2 tháng | 3.5 | 3.45 | 3.40 | |||||
3 tháng | 3.6 | 3.55 | 3.50 | 3.80 | 3.75 | |||
4 tháng | 3.9 | |||||||
5 tháng | 3.9 | |||||||
6 tháng | 5.1 | 5.00 | 4.95 | 5.30 | 5.20 | |||
9 tháng | 5.3 | 5.15 | ||||||
12 tháng | 5.3 | 5.15 | 5.10 | 5.00 | 5.50 | 5.35 | 5.30 | 5.30 |
13 tháng | 5.50 | 5.35 | ||||||
15 tháng | 5.4 | 5.25 | 5.20 | |||||
18 tháng | 5.4 | 5.3 | 5.15 | 5.60 | 5.40 | 5.35 | 5.40 | |
24 tháng | 5.4 | 5.15 | 5.10 | 5.40 | ||||
36 tháng | 5.4 | 5.00 | 5.40 |
Lãi suất gửi tiết kiệm online
Hiện nay, ACB đang áp dụng mức lãi suất cho hình thức gửi tiết kiệm online như sau:
Tiền gửi online kỳ hạn tùy chọn:
Mức gửi/ TK | Tiền gửi Online | ||||
(triệu VND) | 1 – 3 tuần | 1 tháng | 2 – 3 tháng | 6 – 9 tháng | 12 tháng |
< 100 | 0,5 | 4,2 | 4,25 | 5,40 | 5,60 |
100 – < 1.000 | 4,25 | 5,50 | 5,70 | ||
1.000 – < 5.000 | 5,60 | 5,75 | |||
>= 5.000 | 5,70 | 5,80 |
Tiền gửi online:
Mức gửi/ TK | Tiền gửi Online kỳ hạn tùy chọn | Renew | |||
(triệu VND) | 1T – <2T | 2T – <6T | 6T – < 12T | 12T | |
< 100 | 4,2 | 4,25 | 5,4 | 5,60 | 0,05 |
100 – < 1.000 | 4,25 | 5,5 | 5,70 | ||
1.000 – < 5.000 | 5,6 | 5,75 | |||
>= 5.000 | 5,7 | 5,80 |
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng ACB bao nhiêu?
Lãi suất tiền gửi tiết kiệm không có sự biến động lớn và thường thấp hơn các khoản tiền gửi có kỳ hạn từ 1 – 12 tháng. Tuy nhiên, sự chênh lệch này không quá lớn, thường dao động trong khoảng 0,1 – 0,2%. Dưới đây là mức lãi suất tiết kiệm ACB mới nhất cho các kỳ hạn khác nhau:
- Lãi suất 7,1% mỗi năm đối với khoản tiền gửi dưới 10 – 30 tỷ đồng trong kỳ hạn 13 tháng.
- Lãi suất 7,6% mỗi năm đối với khoản tiền gửi trên 30 tỷ đồng trong kỳ hạn 13 tháng.
- Lãi suất 7,4% mỗi năm đối với các khoản gửi có kỳ hạn 15 tháng.
- Lãi suất 7,6% mỗi năm đối với các khoản gửi trong kỳ hạn 18 tháng, 24 tháng và 36 tháng.
Bạn có thể tham khảo lãi suất gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng ACB qua các bảng thông tin chi tiết sau đây.
Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm Đại Lộc
Kỳ hạn | Lãi cuối kỳ (%/năm) | Lãi tháng(%/năm) | ||||||||
200 – < 500 | 500 – <1 tỷ | 1 tỷ – < 5 tỷ | 5 tỷ – <10 tỷ | >=10 tỷ | 200 – < 500 | 500 – <1 tỷ | 1 tỷ – < 5 tỷ | 5 tỷ – <10 tỷ | >=10 tỷ | |
Hội viên đồng, bạc, titan | ||||||||||
6 tháng | 5.40 | 5.45 | 5.50 | 5.55 | 5.60 | 5.30 | 5.35 | 5.40 | 5.45 | 5.50 |
12 tháng | 5.80 | 5.85 | 5.90 | 5.95 | 6.00 | 5.60 | 5.65 | 5.70 | 5.75 | 5.80 |
Hội viên vàng, kim cương | ||||||||||
6 tháng | 5.50 | 5.55 | 5.60 | 5.65 | 5.70 | 5.40 | 5.45 | 5.50 | 5.55 | 5.60 |
12 tháng | 5.90 | 5.95 | 6.00 | 6.05 | 6.10 | 5.70 | 5.75 | 5.80 | 5,85 | 5.90 |
Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm Ngân Hàng ACB Có Kỳ Hạn
Kỳ hạn | Lãi cuối kỳ (%/năm) | Lãi quý (%/năm) | ||||||||||
<200 | 200-<500 | 500 – < 1 tỷ | 1 tỷ – < 5 tỷ | 5 tỷ – <10 tỷ | >=10 tỷ | <200 | 200-<500 | 500 – < 1 tỷ | 1 tỷ – < 5 tỷ | 5 tỷ – <10 tỷ | >=10 tỷ | |
1 – 3 tuần | 0.2 | |||||||||||
1 tháng | 3.70 | 3.80 | 3.80 | 3.80 | 3.80 | 3.80 | ||||||
2 tháng | 3.80 | 3.90 | 3.90 | 3.90 | 3.90 | 3.90 | ||||||
3 tháng | 3.90 | 3.90 | 3.90 | 3.90 | 3.90 | 3.90 | ||||||
6 tháng | 5.30 | 5.40 | 5.45 | 5.50 | 5.55 | 5.60 | ||||||
9 tháng | 5.30 | 5.40 | 5.45 | 5.50 | 5.55 | 5.60 | ||||||
12 tháng | 5.70 | 5.80 | 5.85 | 5.90 | 5.95 | 6.00 | 5.55 | 5.65 | 5.70 | 5.75 | 5.80 | 5.85 |
13 tháng | 6.80 | |||||||||||
15 tháng | 6.50 | 6.50 | 6.50 | 6.50 | 6.50 | 6.50 | 6.25 | 6.25 | 6.25 | 6.25 | 6.25 | 6.25 |
18 tháng | 6.50 | 6.50 | 6.50 | 6.50 | 6.50 | 6.50 | 6.25 | 6.25 | 6.25 | 6.25 | 6.25 | 6.25 |
24 tháng | 6.50 | 6.50 | 6.50 | 6.50 | 6.50 | 6.50 | 6.15 | 6.15 | 6.15 | 6.15 | 6.15 | 6.15 |
36 tháng | 6.50 | 6.50 | 6.50 | 6.50 | 6.50 | 6.50 |
Kỳ hạn | Lãi tháng (%/năm) | Lãi trả trước (%/năm) | ||||||||||
<200 | 200-<500 | 500 – < 1 tỷ | 1 tỷ – < 5 tỷ | 5 tỷ – <10 tỷ | >=10 tỷ | <200 | 200-<500 | 500 – < 1 tỷ | 1 tỷ – < 5 tỷ | 5 tỷ – <10 tỷ | >=10 tỷ | |
1 – 3 tuần | ||||||||||||
1 tháng | 3.65 | 3.75 | 3.75 | 3.75 | 3.75 | 3.75 | ||||||
2 tháng | 3.75 | 3.85 | 3.85 | 3.85 | 3.85 | 3.85 | 3.70 | 3.80 | 3.80 | 3.80 | 3.80 | 3.80 |
3 tháng | 3.85 | 3.85 | 3.85 | 3.85 | 3.85 | 3.85 | 3.80 | 3.80 | 3.80 | 3.80 | 3.80 | 3.80 |
6 tháng | 5.20 | 5.30 | 5.35 | 5.40 | 5.45 | 5.50 | 5.15 | 5.25 | 5.30 | 5.35 | 5.40 | 5.45 |
9 tháng | 5.20 | 5.30 | 5.35 | 5.40 | 5.45 | 5.50 | ||||||
12 tháng | 5.50 | 5.60 | 5.65 | 5.70 | 5.75 | 5.80 | 5.35 | 5.45 | 5.50 | 5.55 | 5.60 | 5.65 |
13 tháng | 6.55 | |||||||||||
15 tháng | 6.20 | 6.20 | 6.20 | 6.20 | 6.20 | 6.20 | ||||||
18 tháng | 6.20 | 6.20 | 6.20 | 6.20 | 6.20 | 6.20 | ||||||
24 tháng | 6.10 | 6.10 | 6.10 | 6.10 | 6.10 | 6.10 | ||||||
36 tháng | 5.95 | 5.95 | 5.95 | 5.95 | 5.95 | 5.95 |
Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm Phúc An Lộc
Kỳ hạn | 1 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | 18 tháng | |
Lãi cuối kỳ (%/năm) | <200 | 3.80 | 4.00 | 5.40 | 5.80 | 6.50 |
200 – < 500 | 3.90 | 4.00 | 5.50 | 5.90 | 6.50 | |
500 – < 1 tỷ | 3.90 | 4.00 | 5.55 | 5.95 | 6.50 | |
1 tỷ – < 5 tỷ | 3.90 | 4.00 | 5.60 | 6.00 | 6.50 | |
5 tỷ – <10 tỷ | 3.90 | 4.00 | 5.65 | 6.05 | 6.50 | |
>=10 tỷ | 3.90 | 4.00 | 5.70 | 6.10 | 6.50 | |
Lãi quý (%/năm) | <200 | 5.65 | 6.25 | |||
200 – < 500 | 5.75 | 6.25 | ||||
500 – < 1 tỷ | 5.80 | 6.25 | ||||
1 tỷ – < 5 tỷ | 5.85 | 6.25 | ||||
5 tỷ – <10 tỷ | 5.90 | 6.25 | ||||
>=10 tỷ | 5.95 | 6.25 | ||||
Lãi tháng (%/năm) | <200 | 3.95 | 5.30 | 5.60 | 6.20 | |
200 – < 500 | 3.95 | 5.40 | 5.70 | 6.20 | ||
500 – < 1 tỷ | 3.95 | 5.45 | 5.75 | 6.20 | ||
1 tỷ – < 5 tỷ | 3.95 | 5.50 | 5.80 | 6.20 | ||
5 tỷ – <10 tỷ | 3.95 | 5.55 | 5.85 | 6.20 | ||
>=10 tỷ | 3.95 | 5.60 | 5.90 | 6.20 |
Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm Ngân Hàng ACB Online
Dưới đây là thông tin lãi suất gửi tiết kiệm online tại Ngân Hàng ACB được cập nhật mới nhất mà bạn có thể tham khảo.
Tiền gửi tích lũy
Với tiền gửi tích lũy thường được chia thành hai khoản với lãi suất cụ thể như sau:
- Thiên thần nhỏ – Thần tài – An cư lập nghiệp
Kỳ hạn | Lãi suất (%/năm) |
12 tháng | 4.25% |
24 tháng | |
36 tháng |
- Tích lũy tương lai (áp dụng cho khoản gửi ngày đầu tiên)
Kỳ hạn | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 36 tháng | 60 tháng |
Lãi cuối kỳ | 5.70 | 6.50 | 6.50 | 6.50 | 6.50 |
Tiền gửi online
- Khách hàng gửi tiền theo từng kỳ hạn nhất định, lãi suất cuối kỳ (%/năm):
Kỳ gửi/ Hạn mức | 1 – 3 tuần | 1 tháng | 2 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 9 tháng | 12 tháng |
< 200 | 0.20 | 3.90 | 4.00 | 4.10 | 5.50 | 5.50 | 5.90 |
>=200 | 0.20 | 4.00 | 4.10 | 4.15 | 5.60 | 5.60 | 6.00 |
- Khách hàng cho kỳ hạn gửi theo yêu cầu, lãi cuối kỳ (%/năm):
Kỳ hạn/ Hạn mức | 1 tháng | 2 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 9 tháng | 12 tháng | Renew |
< 200 | 3.90 | 4.00 | 4.10 | 5.50 | 5.50 | 5.90 | 0.05 |
>=200 | 4.00 | 4.10 | 4.15 | 5.60 | 5.60 | 6.00 | 0.05 |
Chương Trình Ưu Đãi Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm ACB
Kỳ hạn | Lãi cuối kỳ (%/năm) | Lãi tháng (%/năm) | ||||||||||
<200 | 200-<500 | 500 – < 1 tỷ | 1 tỷ – < 5 tỷ | 5 tỷ – <10 tỷ | >=10 tỷ | <200 | 200-<500 | 500 – < 1 tỷ | 1 tỷ – < 5 tỷ | 5 tỷ – <10 tỷ | >=10 tỷ | |
1 tháng | 3.80 | 3.90 | 3.90 | 3.90 | 3.90 | 3.90 | ||||||
2 tháng | 3.90 | 4.00 | 4.00 | 4.00 | 4.00 | 4.00 | ||||||
3 tháng | 4.00 | 4.00 | 4.00 | 4.00 | 4.00 | 4.00 | ||||||
6 tháng | 5.40 | 5.50 | 5.55 | 5.60 | 5.65 | 5.70 | 5.30 | 5.40 | 5.45 | 5.50 | 5.55 | 5.60 |
9 tháng | 5.40 | 5.50 | 5.55 | 5.60 | 5.65 | 5.70 | 5.30 | 5.40 | 5.45 | 5.50 | 5.55 | 5.60 |
12 tháng | 5.80 | 5.90 | 5.95 | 6.00 | 6.05 | 6.10 | 5.60 | 5.70 | 5.75 | 5.80 | 5.85 | 5.90 |
13 tháng | 6.80 | 6.55 |
Ngoài ra, hiện nay ngân hàng ACB còn cung cấp nhiều gói gửi tiết kiệm khác. Để biết thêm chi tiết, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với ngân hàng ACB để được cung cấp thông tin chính xác nhất.
Lãi Suất Vay Vốn Ngân Hàng ACB (Á Châu) Mới Nhất
Ngân hàng ACB hiện đang cung cấp nhiều gói vay với mức lãi suất khác nhau để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Dưới đây là thông tin chi tiết mà khách hàng có thể tham khảo, cân nhắc và lựa chọn gói vay phù hợp với mục đích sử dụng của mình.
Vay Thế Chấp Ngân Hàng ACB Lãi Suất Bao Nhiêu?
Sản phẩm | Lãi suất %/năm | Hạn mức | Thời hạn vay |
Vay mua nhà | Mua nhà đất 9.8% | Linh hoạt | 15 năm |
Mua nhà dự án 9.8% | 100% | 15 năm | |
Xây sửa nhà 9.5% | Linh hoạt | 7 năm | |
Vay du học | 9.8% | Theo yêu cầu | 10 năm |
Vay mua xe | 9.8% | Linh hoạt | 7 năm |
Vay kinh doanh | Vay đầu tư cố định 9,8% | Linh hoạt | 15 năm |
Vay vốn lưu động | Linh hoạt | 1 năm | |
Lãi suất kinh doanh 9,8% | 10 tỷ | 7 năm |
Vay Tín Chấp Ngân Hàng ACB Lãi Suất Bao Nhiêu?
Hiện tại, ACB còn cung cấp các gói vay tín chấp, vay tiêu dùng. Ngoài ra, còn có gói vay tiền theo lương dành cho khách hàng nhận lương chuyển khoản qua tài khoản ngân hàng ACB hoặc các ngân hàng khác. Thông thường, những gói vay này có lãi suất cao hơn, từ khoảng 15% mỗi năm.
Công Cụ Tính Lãi Suất Vay Ngân Hàng ACB Chính Xác
Khách hàng có thể truy cập vào website của ngân hàng ACB theo đường link: https://www.acb.com.vn/lai-suat sau đó lựa chọn khoản vay tín chấp hoặc thế chấp theo nhu cầu. Tiếp theo, nhập số tiền cần vay và thời gian vay, ngay lập tức hệ thống sẽ tự đống tính số tiền lãi phải trả một cách chính xác nhất.
Cách Tính Lãi Suất Tiết Kiệm ACB (Á Châu) Mới Nhất 2023
Nếu bạn đang muốn gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng ACB có thể áp dụng công thức sau để biết chính xác lãi suất sẽ được nhận cho khoản tiền gửi của mình.
Tính Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm Ngân Hàng ACB Có Kỳ Hạn
Khi gửi tiền tiết kiệm có kỳ hạn tại ngân hàng ACB, lãi suất được tính và phân chia theo ba phương thức: lãi theo tháng, lãi theo quý và lãi cuối kỳ. Công thức tính cụ thể như sau:
- Lãi theo tháng: Tiền lãi hàng tháng = số tiền gửi x lãi suất (%/tháng).
- Lãi theo quý: Tiền lãi hàng quý = số tiền gửi x lãi suất (%/quý).
- Lãi cuối kỳ: Tiền lãi cuối kỳ = số tiền gửi x lãi suất (%/năm).
Tính Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm Ngân Hàng ACB Không Kỳ Hạn
Công thức tính lãi suất gửi tiết kiệm không kỳ hạn của ngân hàng ACB được áp dụng như sau: Lãi suất = (Số dư x % lãi suất x số ngày gửi thực tế) / 360
Công Cụ Tính Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm ACB (Á Châu) Chính Xác
Khách hàng có thể tự tính lãi suất gửi tiền tiết kiệm tại ACB thông qua các công cụ sau đây:
Khách hàng cũng có thể sử dụng các công cụ tính toán và quản lý của ngân hàng ACB để tự tính lãi suất và quản lý tiền gửi tiết kiệm. Dưới đây là các công cụ mà khách hàng có thể sử dụng:
- Công cụ tính lãi suất gửi tiết kiệm ACB có kỳ hạn: https://www.acb.com.vn/lai-suat
- Công cụ tính tiền gửi tích lũy ACB: https://www.acb.com.vn/lai-suat
- Bảng quản lý chi tiêu gửi tiết kiệm ACB: https://www.acb.com.vn/lai-suat
Các công cụ này sẽ giúp khách hàng tự tính toán và quản lý tiền gửi tiết kiệm dễ dàng. Tuy nhiên, nếu có bất kỳ thắc mắc hay cần thông tin chi tiết hơn, có thể liên hệ trực tiếp với ngân hàng ACB để được tư vấn và hỗ trợ.
Gửi Tiền Tiết Kiệm Tại Ngân Hàng ACB Có Lợi Ích Gì?
Khi gửi tiền tiết kiệm tại ACB, bạn sẽ được hưởng những lợi ích sau:
- Mức lãi suất hấp dẫn 6% mỗi năm.
- Kỳ hạn gửi tiền linh hoạt từ 1 tuần đến 36 tháng, tùy thuộc vào thời gian khách hàng muốn gửi tiền.
- Có thể gửi tiền tiết kiệm thông qua ứng dụng ACB Online hoặc đến phòng giao dịch ngân hàng gần nhất.
- Có thể rút tiền trước hạn bất kỳ lúc nào, tuy nhiên cần phải thông báo trước cho ngân hàng.
- Thường có nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn dành cho khách hàng gửi tiết kiệm.
- Có thể lựa chọn phương thức nhận lãi bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của mình.
- Thủ tục đăng ký gửi tiền tiết kiệm tại ACB rất đơn giản và không mất phí.
- Dịch vụ hỗ trợ khách hàng 24/7.
Điều Kiện Gửi Tiền Tiết Kiệm Ngân Hàng ACB Là Gì?
Khi gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng ACB, cần nắm rõ những điều kiện sau:
- Bạn cần gửi ít nhất 10 triệu đồng để mở tài khoản tiết kiệm.
- Nếu bạn quyết định rút tiền trước hạn, lãi suất áp dụng sẽ là 0.3% mỗi năm.
- Điều khoản về tiền gửi có thời hạn không áp dụng cho tất cả các kỳ hạn.
- Nếu bạn muốn rút tiền trước hạn, bạn cần thông báo cho ngân hàng trước ít nhất 1 ngày.
- Nếu rút tiền trong khoảng thời gian 2 ngày làm việc, bạn sẽ phải chịu một khoản phí kiểm đếm theo quy định của ngân hàng.
- Nếu rút tiền trong thời gian 7 ngày làm việc, bạn sẽ không được hưởng lãi suất tích lũy.
Thủ Tục Gửi Tiền Tiết Kiệm Tại Ngân Hàng Á Châu (ACB) Như Thế Nào?
Dưới đây là những thủ tục cần chuẩn bị để gửi tiền tiết kiệm tại Ngân hàng Á Châu (ACB).
- Mẫu đơn gửi tiền tiết kiệm của ngân hàng ACB.
- CMND/CCCD/ hộ chiếu:
- Cung cấp các giấy tờ bổ sung hoặc thông tin khác tùy theo quy định của ngân hàng.
Có Nên Gửi Tiền Tiết Kiệm Ngân Hàng ACB Không?
ACB là địa chỉ sự uy tín và an toàn để bạn gửi tiền tiết kiệm. Dưới đây là những ưu điểm nổi bật của ngân hàng này:
- Cung cấp lãi suất hấp dẫn cho tiền gửi tiết kiệm, đảm bảo có cơ hội nhận được lợi ích tốt nhất cho số tiền đầu tư của mình.
- Ngân hàng đã xây dựng được uy tín và lòng tin từ khách hàng trong suốt nhiều năm hoạt động.
- ACB được xếp hạng là một trong những doanh nghiệp tư nhân có mức lợi nhuận cao nhất hiện nay, cho thấy sự thành công và sự phát triển của ngân hàng.
- ACB được xếp hạng là ngân hàng thương mại uy tín nhất hiện nay theo báo cáo của Việt Nam Report.
- Ngân hàng luôn tuân thủ và công bố báo cáo tài chính một cách minh bạch, rõ ràng mang lại cho khách hàng sự tin tưởng tuyệt đối.
- ACB hiện đã có hệ thống chi nhánh và phòng giao dịch trên toàn quốc, cung cấp đa dạng hình thức vay và gửi tiền cho khách hàng.
Lưu Ý Khi Gửi Tiết Kiệm Ngân Hàng ACB (Á Châu)
Dưới đây là những lưu ý quan trọng khi gửi tiết kiệm lãi suất cho ngân hàng Á Châu mà bạn cần nắm rõ:
- Việc đầu tiên bạn nên làm là chọn kỳ hạn và sản phẩm gửi tiết kiệm phù hợp. Nếu bạn cần rút tiền trước kỳ hạn, vẫn có thể nhận được một phần lãi suất. Nếu bạn chia số tiền thành các mức nhỏ và gửi tiết kiệm, điều này sẽ mang lại lợi ích nếu bạn có ý định rút tiền trước hạn.
- Để có được mức lãi suất gửi tiền tiết kiệm hấp dẫn, nên cân nhắc kỹ lưỡng trước khi quyết định gửi tiền. Đồng thời, cũng cần quan tâm đến các lợi ích mà mình có thể được nhận.
- Hãy đọc kỹ các điều khoản trước khi thực hiện thủ tục để đảm bảo rằng thông tin cá nhân của bạn không bị sai sót.
Một Số Câu Hỏi Thắc Mắc Liên Quan Đến Lãi Suất Ngân Hàng ACB
Lãi suất luôn là mối quan tâm của nhiều khách hàng khi sử dụng dịch vụ của ACB. Sau đây là một số câu hỏi thường gặp trong quá trình tư vấn và hỗ trợ khách hàng đã được tổng hợp. Bạn có thể tham khảo để nắm rõ thông tin hơn về lãi suất của ngân hàng này.
Đăng Ký Mở Sổ Tiết Kiệm Ngân Hàng Á Châu Như Thế Nào?
Khách hàng có thể đến các chi nhánh hoặc phòng giao dịch của ngân hàng ACB để đăng ký mở sổ tiết kiệm. Ngoài ra, khách hàng cũng có thể đăng ký trực tuyến tại nhà để tận hưởng lãi suất tốt nhất. Các bước đăng ký cụ thể như sau:
Bước 1: Đăng nhập vào tài khoản ngân hàng ACB.
Bước 2: Trên giao diện trang chủ, nhấn chọn mục “Tiết kiệm”.
Bước 3: Tiếp theo, nhấn chọn mục “Tạo tài khoản”.
Bước 4: Lựa chọn khoản tiết kiệm phù hợp với nhu cầu.
Bước 5: Chọn kỳ hạn và số tiền gửi theo nhu cầu. Sau đó xác nhận lại tất cả thông tin và nhấp chọn “Tiếp tục”.
Bước 6: Hệ thống ngân hàng Á Châu sẽ gửi cho bạn một mã OTP đến số điện thoại đã đăng ký. Sau khi xác thực mã là việc đăng ký sẽ hoàn tất.
Tra Cứu Biểu Phí Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm ACB Chính Xác Ở Đâu?
Khách hàng có thể truy cập vào đường link: để tra cứu thông tin về biểu phí lãi suất.
Kết luận:
Trên đây là thông tin tổng quan về lãi suất ngân hàng ACB được cập nhật mới nhất trong 8/2023. Hy vọng với những chia sẻ này của Haagrico sẽ hữu ích cho bạn để lựa chọn gói tiết kiệm hoặc gói vay có lãi suất phù hợp nhất. Nếu có bất kỳ thắc mắc hay cần tư vấn về dịch vụ, có thể liên hệ trực tiếp với ngân hàng để được hỗ trợ nhanh nhất nhé!