Trần Bá Dương
Quản lý tài chính thông minh và đầu tư khôn ngoan là chìa khóa để xây dựng một tương lai tài chính ổn định và thịnh vượng Thông Tin Lãi Suất Ngân Hàng Agribank Mới Nhất 2023
17/07/2023
Lãi suất ngân hàng Agribank hiện nay như thế nào? Đặc biệt là với người đang đang có kế hoạch gửi tiền hoặc vay vốn, việc tìm hiểu về lãi suất ngân hàng Agribank là điều quan trọng để đảm bảo rằng bạn có thông tin cụ thể và chính xác nhất về các dịch vụ tài chính mà ngân hàng này cung cấp.. Cũng chính vì thế, Haagrico sẽ giúp các bạn cập nhật thông tin lãi suất mới nhất qua bài viết dưới đây.
Lãi suất tại ngân hàng Agribank
Quay trở lại với nội dung chính của bài viết, sau đây GPTC sẽ giúp các bạn cập nhật lãi suất ngân hàng Agribank 2023.
Lãi suất gửi tiết kiệm
Mức lãi suất tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàng Agribank cho từng đối tượng khách hàng như sau.
Bảng lãi suất ngân hàng agribank khách hàng cá nhân
Kì hạn | VND | USD | EUR |
---|---|---|---|
Không kỳ hạn | 0.2% | 0% | 0% |
1 Tháng | 3.0% | 0% | 0% |
2 Tháng | 3.0% | 0% | 0% |
3 Tháng | 3.3% | 0% | 0% |
4 Tháng | 3.3% | 0% | 0% |
5 Tháng | 3.3% | 0% | 0% |
6 Tháng | 4.3% | 0% | 0% |
7 Tháng | 4.3% | 0% | 0% |
8 Tháng | 4.3% | 0% | 0% |
9 Tháng | 4.3% | 0% | 0% |
10 Tháng | 4.3% | 0% | 0% |
11 Tháng | 4.3% | 0% | 0% |
12 Tháng | 5.3% | 0% | 0% |
13 Tháng | 5.3% | 0% | 0% |
15 Tháng | 5.3% | 0% | 0% |
18 Tháng | 5.3% | 0% | 0% |
24 Tháng | 5.3% | 0% | 0% |
Tiền gửi thanh toán | 0.2% | 0% | 0% |
Lãi Suất Ngân Hàng Agribank Mới Nhất Bảng lãi suất ngân hàng Agribank khách hàng doanh nghiệp
Kì hạn | VND | USD | EUR |
---|---|---|---|
Không kỳ hạn | 0.3% | 0% | 0% |
1 Tháng | 2.7% | 0% | 0% |
2 Tháng | 2.7% | 0% | 0% |
3 Tháng | 3.2% | 0% | 0% |
4 Tháng | 3.2% | 0% | 0% |
5 Tháng | 3.2% | 0% | 0% |
6 Tháng | 4.2% | 0% | 0% |
7 Tháng | 4.2% | 0% | 0% |
8 Tháng | 4.2% | 0% | 0% |
9 Tháng | 4.2% | 0% | 0% |
10 Tháng | 4.2% | 0% | 0% |
11 Tháng | 4.2% | 0% | 0% |
12 Tháng | 4.8% | 0% | 0% |
13 Tháng | 4.8% | 0% | 0% |
15 Tháng | 4.8% | 0% | 0% |
18 Tháng | 4.8% | 0% | 0% |
24 Tháng | 4.8% | 0% | 0% |
Tiền gửi thanh toán | 0.3% | 0% | 0% |
Lãi suất cho vay
Tùy theo hình thức cho vay mà ngân hàng Agribank sẽ áp dụng mức lãi suất khác nhau. Cụ thế nào bạn đọc sẽ được biết ngay sau đây.
Vay tín chấp
Sản phẩm | Tên gói vay | Kỳ hạn | Lãi suất |
Vay tín chấp | Vay tiêu dùng cá nhân | 12 đến 60 tháng | 13%/năm |
Vay xuất khẩu lao động | 12 đến 60 tháng | 13%/năm | |
Vay thấu chi | 12 đến 60 tháng | 17%/năm |
Vay thế chấp
Sản phẩm | Tên gói vay | Kỳ hạn | Lãi suất |
Vay thế chấp | Vay thế chấp trả góp | 5 năm | 7,5%/năm |
Vay kinh doanh | 1 năm | 6%/năm | |
Vay sản xuất nông nghiệp | 1 năm | 6%/năm | |
Vay cầm cố giấy tờ có giá | 1 năm | 7,5%/năm | |
Vay du học | 1 năm | 11%/năm | |
Vay xuất khẩu lao động | 6 tháng | 7%/năm | |
Vay tiêu dùng thế chấp | 6 tháng | 7%/năm |
Vay mua nhà
- Vay mua nhà có kỳ hạn 15 năm với mức lãi suất 7,5%/năm.
Vay mua ô tô
- Vay mua ô tô kỳ hạn 1 năm với mức lãi suất 7,5%/năm.
Cách tính lãi suất vay tại ngân hàng Agribank
Hiện nay có 2 cách tính lãi suất vay tại ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam – Agribank cơ bản. Đó là tính theo lãi suất số dư nợ gốc và tính theo lãi suất số dư nợ gốc giảm dần.
Tính theo lãi suất số dư nợ gốc
Tính lãi suất theo số dư nợ gốc nghĩa là số tiền lãi các tháng như nhau. Không có sự biến đổi theo thời gian. Để tính lãi bằng cách này, các bạn sẽ sử dụng công thức:
- Tiền lãi hàng tháng = Số dư nợ gốc x Lãi suất vay/Thời gian vay.
Để các bạn hiểu hơn về cách tính lãi suất này, chúng ta sẽ xét 1 ví dụ: Anh B vay ngân hàng Agribank 1 tỷ đồng để kinh doanh với kỳ hạn là 12 tháng, mức lãi suất áp dụng là 6%/năm. Áp dụng công thức ta có:
(1 tỷ x 6%)/12 = 5 triệu đồng.
Như vậy trong suốt thời gian thì số tiền lãi anh B phải trả hàng tháng là 5 triệu đồng.
Tính theo lãi suất dư nợ giảm dần
Vay lãi suất ngân hàng Agribank được tính theo dư nợ gốc giảm dần. Nghĩa là tiền lãi sẽ được tính theo số nợ còn lại sau khi khách hàng đã trả theo các tháng. Càng về cuối kỳ hạn thì mức lãi suất mà khách hàng phải trả sẽ giảm dần. Để tính lãi theo cách này, các bạn áp dụng công thức:
- Tiền gốc hàng tháng = Số tiền vay/Số tháng vay
- Tiền lãi tháng đầu = Số tiền vay x Lãi suất vay theo tháng
- Tiền lãi các tháng tiếp theo = Số tiền gốc còn lại x Lãi suất vay
Để các bạn dễ hiểu hơn chúng ta quay lại ví dụ trên, Anh B vay ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam – Agribank 1 tỷ đồng để kinh doanh với kỳ hạn là 12 tháng, mức lãi suất áp dụng là 6%/năm. Lúc này sẽ áp dụng phương pháp tính lãi theo dư nợ gốc giảm dần. Áp dụng công thức ta có:
- Tiền gốc hàng tháng = 1 tỷ/12 = 83.333.333 VND
- Tiền lãi tháng đầu = 1 tỷ x 6%/12 = 5.000.000 VND
- Tiền lãi tháng thứ 2 = (1 tỷ – 83.333.333) x 6%/ 12 = 4.583.333 VND
- Tiền lãi tháng thứ 3 = (1 tỷ – 83.333.333 – 83.333.333) x 6%/ 12 = 4.166.666 VND
- Tiền lãi tháng thứ 4 = (1 tỷ – 83.333.333 – 83.333.333 – 83.333.333) x 6%/ 12 = 3.750.000 VND
- Tiền lãi tháng thứ 5 = (1 tỷ – 83.333.333 – 83.333.333 – 83.333.333 -83.333.333) x 6%/ 12 = 3.333.333 VND
- Các tháng sau đó các bạn sẽ áp dụng công thức tính tương tự.
So sánh mức lãi suất vay Agribank với thị trường hiện nay.
Để so sánh mức lãi suất vay Agribank với thị trường hiện nay, xin mời bạn đọc cùng theo dõi bảng dưới đây.
Ngân hàng | Vay tín chấp (%/năm) | Vay thế chấp (%/năm) |
Ngân hàng Agribank | 13 % – 17% | 6% – 11% |
Ngân hàng Techcombank | 13,78% – 16,00% | 7,49% |
Ngân hàng VPBank | 16,0% | 6,9% |
Ngân hàng ACB | 17.9% | 9,0% |
Ngân hàng TPBank | 10,8% – 17% | 6,4% |
Ngân hàng HDBank | 24% | 6,8% |
Ngân hàng Sacombank | 9,6% | 8,5% |
Ngân hàng VIB | 17% | 8,3% |
Ngân hàng SHB | 15% | 8,5% |
Ngân hàng OCB | 21% | 5,99% |
Ngân hàng MSB | 9.6% – 15.6% | 5,99% |
Ngân hàng Hong Leong | từ 9% – 12% | 6,49% |
Ngân hàng HSBC | 5,99% | 6,49% |
Ngân hàng Public Bank | 7% | 8% |
Ngân hàng Shinhan | 0,7% – 1,1%/tháng | 7,7% |
Ngân hàng Standard Chartered | 17 – 18% | 6,49% |
Ngân hàng UOB | 13% | 8,7% |
Ngân hàng Woori | 6% | 7% |
Ngân hàng Citibank | 1.75% | 18% |
Ngân hàng ANZ | 13.43% | từ 6,5% – 8% |
Với những thông tin về lãi suất của một số ngân hàng ở trên ta có thể thấy:
- Lãi suất vay tín chấp của Agribank ở mức khá cao: 13 % – 17%/năm.
- Lãi suất vay tín chấp của Agribank ở mức trung bình: Từ 6 đến 11%/năm.
Một số lưu ý khi áp dụng việc tính lãi suất vay tại Agribank
Muốn tính lãi vay vốn tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam – Agribank tốt và hiệu quả. Các bạn cần lưu ý một số vấn đề quan trọng dưới đây:
- Khi chọn bất cứ một khoản vay nào các bạn cũng phải tìm hiểu và nghiên cứu thật kỹ.
- Hãy chọn những khoản vay có kỳ hạn và mức lãi suất phù hợp với bạn nhất.
- Tính lãi suất theo phương pháp số dư nợ gốc giảm dần để tối ưu hóa mức lãi suất phải trả.
- Áp dụng đúng công thức tính, nhập số tiền, kỳ hạn, lãi suất 1 cách chính xác. Kiểm tra lại số liệu trước khi lấy kết quả.
- Nếu bạn không biết cách tính có thể nhờ nhân viên ngân hàng hoặc một số công cụ tính lãi suất trên mạng. Như vậy sẽ đảm bảo được độ chính xác mà việc tính toán lãi suất cần có được.
- Ngoài ra còn một vài lưu ý khác, bạn đọc có thể tìm hiểu thêm.
Lời kết: Như vậy là Haagrico đã giúp các bạn cập nhật lãi suất ngân hàng Agribank mới nhất tháng năm 2023. Mong rằng bài viết đã mang đến cho bạn đọc những thông tin hữu ích. Mọi thông tin cần tư vấn về lãi suất Agribank các bạn có thể inbox cho chúng tôi để được phản hồi trong thời gian sớm nhất. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết.